Giải Thích Về Phí VIP Của Bybit (Cập Nhật Năm 2023)
Ai giao dịch crypto tích cực cũng hiểu rằng phí giao dịch đắt đỏ có thể định nghĩa lại thế nào là một giao dịch thành công. May mắn thay, với cấu trúc phí Bybit mới sửa đổi, nhà giao dịch có thể tăng lợi nhuận ròng trong những phiên giao dịch như thế với ít gánh nặng về phí giao dịch hơn.
Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ nêu bật những khác biệt chính giữa phí giao dịch thông thường trên Bybit và phí giao dịch VIP, cách tính và cách kích hoạt chương trình giao dịch VIP.
Thông Tin Quan Trọng:
Nhà giao dịch VIP có thể hưởng phí giao dịch maker-and-taker cạnh tranh và tối đa hóa lợi nhuận ròng trên mỗi giao dịch bất kể khối lượng giao dịch.
Nhà giao dịch VIP cũng có thể mở khóa hạn mức rút tiền cao hơn, các khoản giảm giá và tiếp cận nhiều sự kiện độc quyền.
Tất cả cấu trúc phí giao dịch Giao Ngay, Hợp Đồng và Quyền Chọn đều được sửa đổi để tối ưu hóa chi phí dành cho phí giao dịch.
Hiểu Cấu Trúc Phí Giao Dịch Của Bybit
Phí giao dịch crypto nghĩa là chi phí giao dịch được tính khi một nhà giao dịch đặt lệnh trên một sàn giao dịch crypto. Các sàn giao dịch này tạo ra doanh thu dựa trên khối lượng giao dịch. Khối lượng giao dịch càng cao, càng tạo ra nhiều phí. Các khoản phí này bao gồm phí nạp và rút tiền, phí funding, chi phí ký quỹ và đòn bẩy, phí giao dịch và thậm chí thông qua chi phí chênh lệch giá mua-bán. Phí giao dịch thường dao động từ 0,1% đến 1% hoặc hơn cho mỗi giao dịch. Nhưng chúng khác nhau giữa sàn giao dịch này với sàn giao dịch khác.
Dưới đây là tổng quan về sự khác biệt giữa phí maker và phí taker.
Phí Maker và Taker
Phí maker liên quan đến một lệnh giới hạn đã được thực hiện nhưng chưa được khớp và đang nằm trên sổ lệnh cho đến khi lệnh được khớp. Bất cứ khi nào nhà giao dịch thêm thanh khoản vào sổ lệnh, họ sẽ bị tính phí maker để khuyến khích người dùng thêm thanh khoản vào sàn giao dịch.
Thông thường các lệnh được đặt như sau:
Lệnh mua được đặt ở mức giá thấp hơn lệnh bán thấp nhất
Lệnh bán được đặt ở mức giá cao hơn lệnh mua cao nhất
Tuy nhiên, giả sử thị trường có các nhà cung cấp thanh khoản dư thừa (maker) không có giao dịch khớp nào. Trong trường hợp đó, đây sẽ được coi là một thị trường thấp.
Phí taker liên quan đến một lệnh thị trường được khớp ngay lập tức trên sổ lệnh. Bất cứ khi nào taker lấy thanh khoản từ sổ lệnh, họ sẽ bị tính phí taker. Lệnh này thường được khớp ngay lập tức và các lệnh trông như sau:
Lệnh mua được đặt ở mức lệnh bán thấp nhất (giá bán tốt nhất) để được khớp ngay lập tức
Lệnh bán được đặt ở mức lệnh mua cao nhất (giá mua tốt nhất) để được khớp ngay lập tức
Phí Bybit So Với Phí Giao Dịch VIP: Sự Khác Biệt
Trước khi đi sâu vào sự khác biệt về phí khi xem xét gói thành viên Chương trình giao dịch VIP, điều tiên quyết là phải hiểu mô hình phí maker-taker. Phí maker-taker là phí giao dịch mà người dùng phải trả dựa trên vai trò maker hoặc taker của họ trong giao dịch. Maker cung cấp thanh khoản cho sàn giao dịch, trong khi taker loại bỏ thanh khoản khỏi sàn giao dịch. Đó là lý do tại sao phí taker có xu hướng cao trên một số sàn giao dịch.
Cấu trúc phí hiệu quả về chi phí của Bybit có thể được chia thành phí giao ngay, phí giao dịch hợp đồng tương lai và phái sinh.
Phí Giao Ngay VIP Của Bybit
Giao dịch giao ngay nghĩa là mua và bán tiền điện tử ở một mức giá đã định để quyết toán ngay lập tức. Điều này thường liên quan đến giao dịch theo thời gian thực của các cặp cụ thể như BTC-USDT hoặc ETH-USDC. Kiểm tra phí giao dịch giao ngay áp dụng cho Giao Ngay và giao dịch Ký Quỹ Giao Ngay dựa trên các cấp VIP tương ứng:
| Phí Maker | Phí Taker |
Không Phải VIP | 0,1000% | 0,1000% |
VIP 1 | 0,0400% | 0,0600% |
VIP 2 | 0,0250% | 0,0500% |
VIP 3 | 0,0200% | 0,0450% |
VIP 4 | 0,0150% | 0,0400% |
VIP 5 | 0,0125% | 0,0350% |
Supreme VIP | 0,0050% | 0,0200% |
Pro 1 | 0,0150% | 0,0400% |
Pro 2 | 0,0125% | 0,0350% |
Pro 3 | 0,0100% | 0,0300% |
Pro 4 | 0,0075% | 0,0250% |
Pro 5 | 0,0050% | 0,0200% |
Phí Giao Dịch Hợp Đồng Tương Lai và Phái Sinh VIP Của Bybit
Giao dịch hợp đồng tương lai và phái sinh liên quan đến việc mua và bán các hợp đồng thỏa thuận về giá tương lai của tiền điện tử. Ví dụ về các hợp đồng như vậy bao gồm USDT Vĩnh Viễn và USDC Vĩnh Viễn sử dụng USDT và USDC làm ký quỹ và không có ngày hết hạn, Vĩnh Viễn Nghịch Đảo sử dụng crypto mong muốn làm ký quỹ và không có ngày hết hạn và Hợp Đồng Tương Lai Nghịch Đảo sử dụng crypto mong muốn làm ký quỹ và có ngày hết hạn được xác định trước.
Để biết thêm về phí giao dịch hợp đồng tương lai và sản phẩm phái sinh mà các thành viên Chương Trình Giao Dịch VIP được hưởng, hãy tham khảo bảng phân tích dưới đây:
| Phí Maker | Phí Taker |
Không Phải VIP | 0,0200% | 0,0550% |
VIP 1 | 0,0180% | 0,0400% |
VIP 2 | 0,0160% | 0,0375% |
VIP 3 | 0,0140% | 0,0350% |
VIP 4 | 0,0120% | 0,0320% |
VIP 5 | 0,0100% | 0,0320% |
Supreme VIP | 0,0000% | 0,0300% |
Pro 1 | 0,0100% | 0,0320% |
Pro 2 | 0,0050% | 0,0320% |
Pro 3 | 0,0000% | 0,0300% |
Pro 4 | 0,0000% | 0,0275% |
Pro 5 | 0,0000% | 0,0250% |
Phí Giao Dịch USDC Quyền Chọn VIP Của Bybit
| Phí Maker | Phí Taker |
Không Phải VIP | 0,0300% | 0,0300% |
VIP 1 | 0,0270% | 0,0270% |
VIP 2 | 0,0250% | 0,0250% |
VIP 3 | 0,0240% | 0,0240% |
VIP 4 | 0,0230% | 0,0230% |
VIP 5 | 0,0200% | 0,0200% |
Supreme VIP | 0,0150% | 0,0150% |
Pro 1 | 0,0230% | 0,0230% |
Pro 2 | 0,0200% | 0,0200% |
Pro 3 | 0,0150% | 0,0150% |
Pro 4 | 0,0100% | 0,0100% |
Pro 5 | 0,0000% | 0,0100% |
Phí VIP Của Bybit so với Phí VIP Của Binance (Hợp Đồng Vĩnh Viễn)
Cấp Người Dùng | Bybit | Binance | Bybit | Binance |
| Phí Maker | Phí Maker | Phí Taker | Phí Taker |
Không Phải VIP | 0,0200% | 0,0200% | 0,0550% | 0,0400% |
VIP 1 | 0,0180% | 0,0160% | 0,0400% | 0,0400% |
VIP 2 | 0,0160% | 0,0160% | 0,0375% | 0,0400% |
VIP 3 | 0,0140% | 0,0140% | 0,0350% | 0,0350% |
VIP 4 | 0,0120% | 0,0120% | 0,0320% | 0,0320% |
VIP 5 | 0,0100% | 0,0120% | 0,0320% | 0,0320% |
Supreme VIP | 0,0000% | 0,0100% | 0,0300% | 0,0300% |
Pro 1 | 0,0100% | 0,0120% | 0,0320% | 0,0320% |
Pro 2 | 0,0050% | 0,0120% | 0,0320% | 0,0320% |
Pro 3 | 0,0000% | 0,0080% | 0,0300% | 0,0270% |
Pro 4 | 0,0000% | 0,0060% | 0,0275% | 0,0250% |
Pro 5 | 0,0000% | 0,0000% | 0,0250% | 0,0170% |
Hạn Mức Rút Tiền VIP Của Bybit
Bạn có biết: trở thành thành viên Chương Trình VIP Bybit cũng mang lại hạn mức rút tiền cao?
Với xác minh KYC cấp 2 cá nhân, bạn có thể rút tối đa 2 triệu USDT mỗi ngày và không có hạn mức tối đa khi rút tiền mỗi tháng, do đó, việc chuyển tiền vào và ra khỏi Bybit trở nên dễ dàng.
Khi Nào Có Thể Bắt Đầu Hưởng Đặc Quyền VIP?
Khi bạn đủ điều kiện tham gia Chương Trình VIP Bybit bằng cách đáp ứng tiêu chí về số dư tài sản tối thiểu hoặc khối lượng giao dịch mỗi tháng, bạn sẽ có thể hưởng đặc quyền VIP sau khi cập nhật cấp VIP. Bản cập nhật toàn nền tảng này sẽ được thực hiện mỗi ngày vào lúc 14:00 (giờ Việt Nam) và mức phí giao dịch mới sẽ được phản ánh trong vòng năm phút sau bản cập nhật này.
Khách Hàng Doanh Nghiệp Có Đủ Điều Kiện Tham Gia Chương Trình VIP Không?
Trong vai trò khách hàng doanh nghiệp, bạn được hưởng mức giá đặc biệt theo Dịch Vụ Doanh Nghiệp của Bybit cùng với nhiều báo cáo dữ liệu đa dạng và cho vay OTC. Như vậy, quyền lợi của Chương Trình VIP không áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp.
Điểm Mấu Chốt
Đừng bỏ lỡ mức phí giao dịch Chương Trình VIP hấp dẫn của chúng tôi, hãy đăng ký làm thành viên ngay. Còn chần chừ gì nữa? Đăng ký gói thành viên Chương Trình VIP của Bybit ngay hôm nay để đảm bảo nhận mức phí thấp, qua đó tối đa hóa lợi nhuận.